Characters remaining: 500/500
Translation

bổn phận

Academic
Friendly

Từ "bổn phận" trong tiếng Việt có thể hiểu trách nhiệm hoặc nghĩa vụ một người phải thực hiện. Chúng ta có thể phân tích từ này như sau:

  1. dt. (Bổn biến thể của bản tức là gốc, vốn) Phần mình phải gánh vác, lo liệu, theo đạo lí: Luyện tập thể dục, bồi bổ sức khoẻ bổn phận của mỗi người dân yêu nước (HCM).

Words Containing "bổn phận"

Comments and discussion on the word "bổn phận"